Phèn Nhôm 17% Indonesia - Aluminium Sulfat - Al2(SO4)3

Phèn Nhôm 17% Indonesia - Aluminium Sulfat - Al2(SO4)3

Công thức: Al2(SO4)3. 17H2O Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Indonesia
  • Liên hệ

Công ty Thiên Đại Phúc là đơn vị chuyên cung cấp, kinh doanh các loại hóa chất xuất nhập khẩu các nước trên thế giới: Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,.. trong đó có phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17% (Aluminium Sulfat), cam kết đảm bảo chất lượng và giao hàng nhanh đến tận nơi.

Quý khách vui lòng liên hệ qua hotline 0979 157 698 để được tư vấn và hướng dẫn cách thức mua hàng. Rất mong được hợp tác lâu dài với quý khách trên khắp địa bàn cả nước.

Phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17%

Thiên Đại Phát chuyên cung cấp hóa chất phèn nhôm

Thông tin sản phẩm

  • Tên sản phẩm: Phèn nhôm Aluminium Sulfat
  • Ký hiệu: Al2(SO4)3.18H2O
  • Hàm lượng: 17%
  • Thuộc dạng vật rắn, có màu trắng đục.
  • Quy cách: 50kg/ bao
  • Xuất xứ từ Indonesia
  • Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • An toàn: Hạn chế tiếp xúc vào da

Đây là dạng hóa chất hòa tan trong nước, dùng để xử lý nước uống, nước thải công nghiệp, nhà máy và dùng trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, dệt vải và in ấn.

Ứng dụng của Phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17%

Phèn nhôm Aluminium Sulfat được sử dụng trong lọc nước và trong các ngành dệt nhuộm, in ấn.

Trong lọc nước, người ta dùng nó để làm keo tụ các chất cặn bã lơ lửng lắng xuống đáy của thùng chứa nước. Khi hòa tan trong một lượng lớn nước trung tính hoặc hơi kiềm,  phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17% tạo tủa keo nhôm hydroxit, Al (OH) 3.

Trong ngành nhuộm và in vải, kết tủa keo giúp thuốc nhuộm dính chặt vào các sợi quần áo làm cho các sắc tố không bị hòa tan, giữ màu sắc của vải vóc lâu bị phai hơn.

Phèn nhôm hay nhôm sulfate đôi khi được dùng để làm giảm độ pH của đất vườn, vì nó thủy phân để tạo thành nhôm hydroxit kết tủa và dung dịch axít sulfuric loãng.

Phèn nhôm sunfat khi cho cùng với muối ăn tạo nên nhôm clorua bị phân hủy mạnh tạo thành hydroxit. Hydroxit sẽ kết dính tạo thành sợi xenlulo giúp cho bề mặt giấy không bị nhòe khi viết.

Phèn nhôm Aluminium Sulfat khi nhuộm hydrosit sẽ được các sợi vải hấp thụ và giữ chặt lại, kết hợp với phẩm nhuộm có tác dụng bền màu, gắn màu.

Phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17%

Hóa chất phèn nhôm giúp xử lý nước

Ưu điểm và nhược điểm của phèn nhôm Aluminium Sulfat

Ưu điểm:

Có năng lực keo tụ cao nhất trong các loại phèn.

Ít độc hại, được bày bán nhiều trên thị trường.

Công nghệ keo tụ bằng phèn nhôm khá đơn giản và dễ kiểm soát

Nhược điểm:

Làm giảm độ pH của nước sau xử lý, và phải dùng vôi để hiệu chỉnh lại độ pH khiến chi phí tăng.

Khi cho quá liều lượng cần thiết thì hiện tượng keo tụ bị phá hủy khiến  nước đục trở lại. Như vậy, khi độ đục, độ màu nước nguồn cao, phèn nhôm kém tác dụng.

Phải dùng thêm một số phụ gia trợ keo tụ, trợ lắng...

Hàm lượng nhôm tồn dư trong nước sau xử lý cao hơn so với khi dùng chất keo tụ khác như PAC 31 - Poly Aluminum Clorua chẳng hạn và có thể cao hơn mức quy định tiêu chuẩn cho phép.

Phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17%

Hình dạng phèn nhôm ở dạng rắn

Phản ứng hóa học của Phèn nhôm 17 indonesia

Phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17% - Aluminium Sulfat phản ứng với natri bicarbonate, sản xuất carbon dioxide làm bọt chữa cháy :

    Al 2 (SO 4) 3 + 6 NaHCO 3 → 3 Na 2 SO 4 + 2 Al (OH) 3 + 6 CO 2

Carbon dioxide bị mắc kẹt bởi những bọt ổn định và tạo ra một lớp bọt dày nổi trên mặt nhiên liệu hydrocarbon, bao phủ kín ngọn lửa và ngăn chúng tiếp cận với ôxy trong khí quyển, làm cho ngọn lửa nhanh chóng bị dập tắt.

Đó là thông tin về hóa chất phèn nhôm Al2(SO4)3.18H2O 17% cũng như công dụng của nó đối với ngành công nghiệp. Quý khách hành có nhu cầu mua hãy đến trực tiếp tại văn phòng chúng tôi tại địa chỉ 61S1 Lê Thị Vân, KDC An Bình, P. An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai.

TÌM HIỂU NGAY: Hoá chất xử lý nước hồ bơi an toàn

Sản phẩm cùng loại

GA3 - acid Gibberellic

Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc

Fulvic Acid

Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc

EDTA-Mg 6%

Công thức: EDTA-Mg Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ

EDTA-4Na

Công thức: EDTA 4Na.2H2O Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Nhật Bản

EDTA-Ca 9%, 15% - Edetate Calcium Disodium

Công thức: EDTA-Ca 9% Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ

ZnO - Zinc Oxide 99.5%

Công thức: ZnO Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia

H2SO4 - Sulphuric Acid 98%

Công thức: H2S04 Quy cách:35kg/can Xuất xứ: Việt Nam

Axit axetic CH3COOH Hàn Quốc

Công thức: CH3COOH - 99% Quy cách:30kg/thùng Xuất xứ: Hàn Quốc

STPP - Sodium Tripoly Phosphate

Công thức: Na5P3O10 Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc

C2H2O4 - Axit Oxalic

Công thức: C2H2O4 Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc

H2O2 - OXY GIÀ 50% Thái Lan

Công thức: H2O2 Quy cách:30lít/can nhựa Xuất xứ: Thái Lan

Glycerin 99.5%

Công thức: C3H5(OH)3 Or C3H8O3 Quy cách:250kg/phi Xuất xứ: Indonesia, Malaysia