Ngoại Quan: Chất bột tinh thể mịn màu đen
Tên Thường gọi: Kali Humate, Potassium Humate.
Hàm Lượng tổng : 85% , 90%, 95%, 97%
Hàm lượng Acid Humic: 60%, 65%, 67%, 70%, 72%...
Hàm lượng K2O : 8 - 10% min
Ứng dụng : Phân bón và là nguyên liệu sản xuất phân bón.
Kali humate 8 -10% (Potassium Humate)
Công thức: Trung Qu?c Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc
-
Liên hệ
Sản phẩm cùng loại
DAP chữ TQ (hạt nâu)
Công thức: P2O5 Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Trung, Hàn, Philippine, Việt
Hoá chất chlorine 70% Nhật Bản
Công thức: Ca(OCl)2. Tên gọi: Chlorine hoặc calcium hypochlorite Quy cách: 45 kg/thùng. Xuất xứ: Nhật Bản
Phân bón SA sữa - Ammonium Sulphate
Công thức: Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Philippine, China, Đài Loan
Bột Dolomite
Công thức: CaO: 30% Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Việt Nam
Bột Phosphorite
Công thức: Ca(H2PO4)2 - Ca3(PO4)2 Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Việt Nam
Bột Talc (Bột tan)
Công thức: Trung Quốc Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: H2Mg3(SiO3)4
ZnSO4.7H2O - Zinc Sulpate hepta20%
Công thức: ZnSO4.7H2O Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan
Lưu Huỳnh Vẩy
Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Singapore, Việt Nam
Super Kali humate
Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc
NAA (80-85%) - Naphthylacetic acid
Công thức: C12H10O2. Quy cách:25kg/thùng Xuất xứ: Ấn Độ
NAA (90% - 96%)
Công thức: C12H10O2. Quy cách:lon Xuất xứ: Việt Nam
MKP 053-45
Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc
Email: tdphoang80@gmail.com
Hotline: