Sản phẩm cùng loại
Polymer cation C1492 là hoá chất xử lý nước được dùng Làm chất trợ lắng trong các quá trình xử lý hóa lý, Tạo sự cô đặc trong ép bùn..., dùng trong công nghiệp xử lý nước các nhà máy xử lý nước thải, nhà máy nhiệt điện, nhà máy sản xuất thực phẩm, sản xuất bia, trong công nghệ máy ép bùn thải các khu công nghiệp, nhà máy xi mạ, nhà máy thực phẩm như nhà máy sản xuấ Bia, sản xuất đồ hộp, mỳ, vv... Hóa chất Polymer cation C1492 còn được ứng dụng làm chất phụ gia và kết dính trong thức ăn thủy sản.
Đặc tính kỹ thuật của hóa chất Polymer cation C149
Hàm lượng ion : 20% - 30%
Trọng lượng phân tử : 8 - 10 triệu
Tỷ trọng : ≥ 0.63 g/cm3
Thời gian hòa tan : phút ≤ 60
Độ pH 3 - 10
Trạng thái : Dạng hạt, màu trắng
Chất không tan trong nước : ≤0.1%
Độ nhớt ( 0.1% dung dịch ở 20oC) cps 100-150
Ưu điểm khi sử dụng hóa chất Polymer cation C1492
Giá thành của hóa chất Polymer cation C1492 rẻ - sử dụng liều lượng thấp
Hoạt động trong môi trường acid cũng như bazơ, không làm thay đổi giá trị pH
Loại bỏ hoặc giảm bớt việc sử dụng muối vô cơ
Hiệu quả trong việc loại bỏ chất rắn
Dễ hòa tan trong nước
Sức khỏe và an toàn khi làm việc với hóa chất Polymer cation C1492
Hóa chất Polymer cation C1492 có thể gây kích thích, khó chịu cho mắt, khi tiếp xúc với da có thể gây khô da, nứt nẻ, và kích ứng nhẹ. Hít phải hơi của hóa chất này cũng có thể gây kích ứng đường hô hấp, gây ra ho và hắt hơi. Khi làm việc với hóa chất Polymer cation C1492 Nên sử dụng trang bị bảo hộ lao động.
Bảo quản hóa chất Polymer cation C1492
Do tính chất ăn mòn, phá hủy của hóa chất Polymer cation C1492, để tránh suy giảm các polymer và thiết bị ăn mòn, không sử dụng sắt, đồng hoặc nhôm để cất trữ sản phẩm này. Không dùng vật liệu hút ẩm và không được tiếp xúc với độ ẩm để duy trì tính toàn vẹn của sản phẩm.
Nên sử dụng các loại vật liệu như thép không rỉ, sợi thủy tinh, nhựa, epoxy để cất trữ sản phẩm này.
Thời hạn bảo quản 24 tháng khi chưa mở miệng bao và trong môi trường khô ráo, nhiệt độ dưới 40 độ C
Sản phẩm cùng loại
Hóa chất xử lý nước
Hoá chất chlorine 70% Nhật Bản
NaOH - Natri hydroxít 30%
Hóa chất xử lý nước Na2S2O3 (bột khử mùi)
Hóa chất xử lý nước Na2CO3 - Soda ash light 99.2%
Hóa chất xử lý nước NaOH - Natri hydroxít 30%
NaOH - Cautic soda Flakes 99% (Xút hạt)
NaOH - Cautic soda Flakes 98%
Hóa chất xử lý nước PAC
H3BO3 - Acid Boric
Hóa chất xử lý nước STPP - Sodium Tripoly Phosphate
NaOCl -Natri Hypocloric 10%