Sản phẩm cùng loại
Ngoại Quan: Hạt mịn, màu đỏ
Hàm lượng: K2O >=60% ; H2O<= 1%.
Ứng dụng : Dùng trong phân bón nông nghiệp.
KCL - Kali đỏ (miểng) (NLSX Phân Bón)
Ngoại Quan: Màu đỏ dạng miểng
Ứng dụng : Nguyên Liệu sản xuất phân bón
Sản phẩm cùng loại
NLSX phân bón
CuSO4.5H2O - Copper Sulphate Pentahydrate 24.5%
Phân bón SA sữa (Ammonium Sulphate)
Bột Dolomite
Sea Weed (Seaweed extract)
Bột Phosphorite
Bột Talc (Bột tan)
ZnSO4.7H2O - Zinc Sulpate hepta20%
ZnO - Zinc Oxide 99.5%
Super Kali humate
NAA (80-85%) - Naphthylacetic acid
NAA (90% - 96%)