Sản phẩm cùng loại
Ngoại Quan: Chất bột tinh thể mịn màu đen
Tên Thường gọi: Kali Humate, Potassium Humate.
Hàm Lượng tổng : 85% , 90%, 95%, 97%
Hàm lượng Acid Humic: 60%, 65%, 67%, 70%, 72%...
Hàm lượng K2O : 8 - 10% min
Ứng dụng : Phân bón và là nguyên liệu sản xuất phân bón.
Sản phẩm cùng loại
NLSX phân bón
CuSO4.5H2O - Copper Sulphate Pentahydrate 24.5%
Phân bón SA sữa (Ammonium Sulphate)
Bột Dolomite
Sea Weed (Seaweed extract)
Bột Phosphorite
Bột Talc (Bột tan)
ZnSO4.7H2O - Zinc Sulpate hepta20%
ZnO - Zinc Oxide 99.5%
Super Kali humate
NAA (80-85%) - Naphthylacetic acid
NAA (90% - 96%)