Sản phẩm cùng loại
Ngoại quan: Bột mịn, màu xám trắng.
Ứng dụng: Làm nguyên liệu sản xuất phân bón cải tạo đất, ổn định môi trường sinh hoá, khắc phục hiện tượng bị nhiễm phèn (nước ván đỏ) cung cấp canxi và magê.
Kích thích chất tảo chất Chaetoceros, Skeletonema phát triển làm thức ăn cho tôm và tạo màu nước ổn định.
Tăng độ kiềm (Alkalinity)
Cải tạo đáy ao, tạo môi trường thích hợp cho vi sinh vật có lợi phát triển.
Bổ sung hàm lượng canxi và kích thích tôm lột xác đồng loạt.
Khắc phục hiện tượng tôm nổi đầu.
Sản phẩm cùng loại
NLSX phân bón
CuSO4.5H2O - Copper Sulphate Pentahydrate 24.5%
Phân bón SA sữa (Ammonium Sulphate)
Sea Weed (Seaweed extract)
Bột Phosphorite
Bột Talc (Bột tan)
ZnSO4.7H2O - Zinc Sulpate hepta20%
ZnO - Zinc Oxide 99.5%
Super Kali humate
NAA (80-85%) - Naphthylacetic acid
NAA (90% - 96%)
Na2B4O7.10H2O - Borax 99.5%