KCl - Kali đỏ (bột)

KCl - Kali đỏ (bột)

Công thức: KCL Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Israel
  • Liên hệ

Ngoại Quan: Hạt mịn, màu đỏ
Hàm lượng: K2O >=60% ; H2O<= 1%.
Ứng dụng : Dùng trong phân bón nông nghiệp.
KCL - Kali đỏ (miểng)        (NLSX Phân Bón)
Ngoại Quan: Màu đỏ dạng miểng
Ứng dụng : Nguyên Liệu sản xuất phân bón

Sản phẩm cùng loại

DAP chữ TQ (hạt nâu)

Công thức: P2O5 Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Trung, Hàn, Philippine, Việt

Hoá chất chlorine 70% Nhật Bản

Công thức: Ca(OCl)2. Tên gọi: Chlorine hoặc calcium hypochlorite Quy cách: 45 kg/thùng. Xuất xứ: Nhật Bản

Phân bón SA sữa - Ammonium Sulphate

Công thức: Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Philippine, China, Đài Loan

Bột Dolomite

Công thức: CaO: 30% Quy cách:50kg/bao Xuất xứ: Việt Nam

Bột Phosphorite

Công thức: Ca(H2PO4)2 - Ca3(PO4)2 Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Việt Nam

Bột Talc (Bột tan)

Công thức: Trung Quốc Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: H2Mg3(SiO3)4

ZnSO4.7H2O - Zinc Sulpate hepta20%

Công thức: ZnSO4.7H2O Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan

Lưu Huỳnh Vẩy

Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Singapore, Việt Nam

Super Kali humate

Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc

NAA (80-85%) - Naphthylacetic acid

Công thức: C12H10O2. Quy cách:25kg/thùng Xuất xứ: Ấn Độ

NAA (90% - 96%)

Công thức: C12H10O2. Quy cách:lon Xuất xứ: Việt Nam

MKP 053-45

Công thức: Quy cách:25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc